Nhạc phẩm theo Ca sĩ |
ID |
Nhạc phẩm |
Ca sĩ |
| 2146 |
CN 5 TN B: Đức Kitô cảm thông đau khổ của con người |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 2131 |
CN 3 TN B: Sám hối |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 2125 |
CN 2 TN B: Nên một |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 2121 |
Lễ Phép Rửa B: Phép Rửa |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 1988 |
CN 28 TN A: Sống hiệp thông với Thiên Chúa |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 1484 |
CN 3 TN C: Lắng nghe Lời Chúa |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 1206 |
Lễ Mình Máu Chúa B: Thiên Chúa yêu thương |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 1198 |
Lễ Mình Máu Chúa A: Mình Máu Chúa |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 1018 |
Lễ Thánh Giuse: Lòng tin |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 930 |
CN 7 TN A: Lời mời gọi nên thánh |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 886 |
CN 5 TN A: Anh em là muối và ánh sáng |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 873 |
Mùng 1 tết: Sống phó thác trong tình yêu Chúa |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 828 |
CN 2 TN A: Giới thiệu Đức Kitô |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 560 |
CN 29 TN A: Gài bẫy Đức Giêsu |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 538 |
CN 28 TN A: Tiệc cưới |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 480 |
CN 25 TN A: Lòng tốt của Thiên Chúa |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |
| 326 |
CN 18 TN A: Bánh hóa nhiều |
Lm. Giuse Lưu Công Chỉnh, OP |