Nhạc phẩm theo Ca sĩ |
ID |
Nhạc phẩm |
Ca sĩ |
| 5626 |
Chúa Thánh Thần: Đấng Tái Tạo |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 5505 |
Lễ Tử Đạo VN: Tha thứ |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 5464 |
CN 26 TN B: Cạm bẫy của tội lỗi |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 5074 |
CN 4 PS A: Chủ chăn đích thực |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4991 |
CN 4 TN A: Phúc của Chúa |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4908 |
CN 31 TN C: Tìm gặp Chúa |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4842 |
CN 18 TN C: Sự thật cuộc đời |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4835 |
CN 17 TN C: Cầu nguyện |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4515 |
CN 5 MC B: Hạt lúa mì phải chết đi sinh nhiều hạt khác |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4483 |
CN 4 TN B: Ma Quỷ |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4442 |
CN 3 MV B: Niềm vui |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4431 |
CN 1 MV B: Sống trọn giây phút hiện tại |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4412 |
CN 32 TN: Tỉnh thức đợi chờ |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4379 |
CN 28 TN A: Từ chối tiệc cưới |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4274 |
CN 12 TN A: Sợ hãi |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4232 |
CN 3 PS A: Niềm hy vọng |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4160 |
CN 7 TN A: Nên thánh |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4148 |
CN 5 TN A: Muối cho đời |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4090 |
CN 4 MV A: Vâng phục |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4082 |
CN 3 MV A: Hãy vui lên |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4059 |
Lễ Chúa Kitô Vua C: Giêsu, Vua Tình Yêu |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4045 |
CN 31 TN C: Gặp gỡ Đức Kitô |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4038 |
Lễ Các Thánh: Hãy nên thánh |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4032 |
CN 30 TN C: Kiêu ngạo |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4023 |
CN 28 TN C: Hãy biết ơn |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4013 |
CN 26 TN C: Không quan tâm |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 4008 |
CN 25 TN C: Hãy khôn khéo trong mầu nhiệm Nước Trời |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 3999 |
CN 24 TN C: Lòng thương xót của Thiên Chúa |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 3996 |
CN 23 TN C: Từ bỏ |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |
| 3954 |
CN 18 TN C: Thiên Chúa ở đâu trong đời tôi |
Lm. Đaminh Lê Đức Thiện, OP |